Có 1 kết quả:

同一 đồng nhất

1/1

đồng nhất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng nhất, giống nhau, đều

Từ điển trích dẫn

1. Như nhau, tương đồng, đồng dạng. ◇Bắc Ngụy 北魏: “Tam cực tuy thù, diệu bổn đồng nhất” 三極雖殊, 妙本同一 (Trương Uyên 張淵, Quan tượng phú 觀象賦).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng là một, không khác.