Có 1 kết quả:
同一 đồng nhất
Từ điển phổ thông
đồng nhất, giống nhau, đều
Từ điển trích dẫn
1. Như nhau, tương đồng, đồng dạng. ◇Bắc Ngụy 北魏: “Tam cực tuy thù, diệu bổn đồng nhất” 三極雖殊, 妙本同一 (Trương Uyên 張淵, Quan tượng phú 觀象賦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng là một, không khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0